Tin học văn phòng là một cụm từ tương đối quen thuộc thường được sử dụng nhưng không phải ai cũng biết Tin học văn phòng tiếng Anh là gì?

Một số cụm từ sử dụng tin học văn phòng trong tiếng Anh

– It can be said that office computing is associated with basic skills that every office worker needs to equip themselves with. ( Có thể nói tin học văn phòng gắn liền với những kỹ năng cơ bản mà mọi người làm văn phòng đều cần phải trang bị cho mình).

– Currently, office computer skills are an important foundation for everyone, especially office workers, and office informatics is applied and used in many different jobs and fields. (Hiện nay, kỹ năng tin học văn phòng là nền tảng quan trọng của mỗi người đặc biệt là những người làm văn phòng, tin học văn phòng được ứng dụng, sử dụng trong nhiều công việc và lĩnh vực khác nhau).

– Office computing is very convenient for people to complete many jobs without having to take notes with too many papers, data entry, manual calculations as before. (Tin học văn phòng rất tiện ích cho mọi người hoàn thành nhiều công việc mà không cần phải ghi chép với quá nhiều giấy tờ, nhập liệu, tính toán thủ công như trước).

– If you own an office computer certificate, it means that you can confirm that you have the skills to use computer software to do the job. (Nếu như sở hữu cho mình những chứng chỉ tin học văn phòng đồng nghĩa với việc bạn khẳng định xác thực được những kỹ năng sử dụng phần mềm máy tính thực hiện trong công việc).

Mong rằng qua nội dung bài viết trên đã cung cấp đến quý độc giả những thông tin cần biết về Tin học văn phòng tiếng Anh là gì?

Cùng phân biệt anh văn học thuật (academic english) với anh văn giao tiếp (conversational english) nha!

- Anh văn giao tiếp (conversational english) là loại anh văn đơn giản, thân mật, được dùng hằng ngày trong các cuộc nói chuyện với các thành viên trong gia đình, bạn bè, có thể dùng tiếng lóng khi giao tiếp. Các câu không cần thiết phải tuân theo các quy ước ngữ pháp.

- Anh văn học thuật (academic english) là loại anh văn rất đúng luật lệ, với nhiều từ vựng, cách thức diễn đạt phức tạp hơn. Thường dùng trong các môi trường học thuật hoặc môi trường làm việc chuyên nghiệp. Anh văn học thuật không sử dụng tiếng lóng. Các câu chữ cần phải tuân theo các quy ước ngữ pháp.

Phân biệt giữa chứng chỉ (diploma) và chứng nhận (certificate)

- Diploma được trao để chứng nhận hoàn thành khóa học, chương trình học của cơ sở đào tạo nào đó với một số yêu cầu nhất định. Về cơ bản, diploma chỉ có trong lĩnh vực giáo dục.

- Certificate là giấy chứng nhận hoàn tất có thể được tìm thấy trong nhiều lĩnh vực khác nhau, VD như chứng nhận kết hôn, chứng nhận tham gia hoạt động ngoại khóa.

Tin học văn phòng tiếng Anh là gì?

Tin học văn phòng tiếng Anh là Computer Science.

Tin học văn phòng tiếng Anh được định nghĩa như sau:

Computer Science is a branch in the information technology industry, focusing on the ability to handle tasks commonly used in offices such as manipulating documents, spreadsheets, and presentations.

To become an elite office worker requires a lot of skills. Besides professional qualifications, communication skills, teamwork skills, computer skills are also very important.

One of the most basic computer skills that is office computing, office computing is simply understood as computer skills used in the office such as typing, performing calculations in excel, making presentations. , store and collect data, etc.

Office computing is becoming increasingly essential because in the current context, people work mainly with computers, through computer tools.

From the simplest tasks such as writing letters and documents to other complex jobs such as calculating wages, inventorying assets, etc., all need the support of computers and computer skills and software. related office.

Office computer skills are considered as one of the decisive factors to the results of the job application process as well as the working process. Depending on the job characteristics, business characteristics or career characteristics, employers will apply requirements for office computer skills.

The reality of the profession today has changed a lot, our country is moving towards a knowledge economy, working in the office is gradually becoming the trend and trend of the times. So office computing has also become more necessary than ever.

Những từ liên quan đến tin học văn phòng trong tiếng Anh

Tin học văn phòng tiếng Anh là gì? đã được giải thích ở trên, những từ liên quan đến tin học văn phòng trong tiếng Anh là?

–  Office informatics textbook (Giáo trình tin học văn phòng);

– Text editor (Soạn thảo văn bản);

– Create a spreadsheet (Tạo bảng tính);

– Basic office computing (Tin học văn phòng cơ bản);

– Certificate in basic office computing (Chứng chỉ tin học văn phòng cơ bản);

– Office computer skills (Kỹ năng tin học văn phòng);

– Office IT Management (Quản trị tin học văn phòng);

– Computer room (Phòng tin học).