Mỗi cơ quan ban ngành có một tên gọi riêng tùy theo đặc điểm, địa lý hay cấp bậc của nó. Sở tư pháp là cơ quan quyền lực và cao cấp của một nhà nước với các nhiệm vụ hành chính, pháp lý quan trọng. Ở bài viết này, studytienganh sẽ bổ sung kiến thức giải thích sở tư pháp tiếng Anh là gì và các ví dụ liên quan, mời bạn cùng theo dõi!

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Bảng thống kê dưới đây là những từ và cụm từ có liên quan đến sở tư pháp trong tiếng Anh: Department of Justice. Đây sẽ là những gợi ý hữu ích để bạn giao tiếp trong thực tế cuộc sống.

Hy vọng qua các kiến thức về sở tư pháp trong tiếng Anh nhiều người học nắm được cách gọi, cách viết và ứng dụng trong thực tế cuộc sống. Những văn bản hay các vấn đề liên quan đến sở tư pháp tiếng Anh sẽ không còn khiến bạn phải lo sợ. Còn rất nhiều từ và cụm từ có liên quan được tổng hợp trên studytienganh, hãy theo dõi mỗi ngày bạn nhé!

Phòng tư pháp là một tỏng những cơ quan  thuộc bộ máy nhà nước. Giữ nhiều chức năng và nhiệm vụ quan trọng  trong thực tế. Trong bài viết Phòng tư pháp tiếng Anh là gì? Chúng tôi sẽ cung cấp những thông tin hữu ích tới Quí vị liên quan đến vấn đề nêu trên.

Phòng Tư pháp là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện), thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý nhà nước về các vấn đề  bao gồm:

– Công tác xây dựng và thi hành pháp luật;

– Theo dõi thi hành pháp luật; kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật;

– Kiểm soát thủ tục hành chính;

– Phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở; nuôi con nuôi; hộ tịch; chứng thực; bồi thường nhà nước; trợ giúp pháp lý; quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và công tác tư pháp khác theo quy định của pháp luật.

Phần tiếp theo của bài viết  Phòng tư pháp tiếng Anh là gì?  Tổng đài 1900 6557 thuộc Công ty Luật Hoàng Phi sẽ cung cấp thông tin về phòng tư pháp trong tiếng Anh tới Quí vị.

Phòng tư pháp tiếng Anh là: Department of Judicial và định nghĩa Department of Judicial is a specialized agency of the people;s committee of a district, urban district, town or provincial city (Hereinafter referred to as the district people;s committee. District – level people perform state management on isues including:

– Construction and law enforcement;

– Monitoring law enforcement; examine and handle legal documents;

– Control of administrative; procedures;

– Law dissemination; adoption; civil; authentication;legal aid; to manage the enforcement of the law on handling of administrative violations and other judicial work according to the provisions of law.

Sở Tư Pháp trong Tiếng Anh là gì

Sở Tư Pháp trong tiếng Anh là: Department of Justice

Đây là cơ quan chuyên môn trong bộ máy nhà nước thuộc quyền kiểm soát của cấp tỉnh thành phố trực thuộc trung ương. Sở Tư Pháp có nhiệm vụ tham mưu và theo dõi việc thi hành pháp luật, kiểm tra xử lý các quy phạm văn bản, pháp chế, giáo dục pháp luật, hộ tịch, quốc tịch, công chứng, chứng thực.

Hình ảnh minh họa giải thích sở tư pháp tiếng Anh là gì

Cách viết: Department of Justice

Phát âm Anh - Anh: /dɪˈpɑːt.mənt  əv ˈdʒʌs.tɪs/

Phát âm Anh - Mỹ:  /dɪˈpɑːrt.mənt  əv ˈdʒʌs.tɪs/

Từ loại: Danh từ chỉ một cơ quan nhà nước

Nghĩa tiếng Anh: As a state agency that performs legal administrative procedures and provides legal advice to the government as well as people at the provincial and city levels.

Nghĩa tiếng Việt: Sở tư pháp - Là cơ quan nhà nước thực hiện các thủ tục hành chính pháp lý tư vấn luật pháp cho chính phủ cũng như nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Sở tư pháp tiếng Anh là Department of Justice

Sau đây là những ví dụ Anh - Việt cụ thể có liên quan đến tình huống giao tiếp thực tế sử dụng Department of Justice và liên quan đến sở tư pháp để người học tiện theo dõi và ghi nhớ.

The report said, "The Department of Justice is looking into derivatives, too.

Báo cáo cho biết, "Bộ Tư pháp cũng đang xem xét các công cụ phái sinh.

He just walked out of the justice department

Anh ấy vừa bước ra khỏi sở tư pháp

He audited background investigations of Department of Justice clerical applicants.

Ông đã kiểm tra các cuộc điều tra lý lịch của các ứng viên văn thư của Sở Tư pháp.

Department of Justice statistics show that it's a racially motivated form of punishment.

Thống kê của Sở Tư pháp cho thấy đó là một hình thức trừng phạt có động cơ chủng tộc.

The Department of Justice has prosecuted two units for organizing illegal gambling

Sở tư pháp đã truy tố hai đơn vị tổ chức đánh bạc trái phép

Protests with more than 200 people are taking place in front of the building of the justice department

Cuộc biểu tình với hơn 200 người đang diễn ra trước cửa tòa nhà của sở tư pháp

Statistics from the Department of Justice have helped many businesses adjust their strategies accordingly

Những thống kê của sở tư pháp đã giúp nhiều doanh nghiệp điều chỉnh chiến lược của mình cho phù hợp

I am studying hard to become an employee of the Department of Justice in the future

Tôi đang nỗ lực học tập để sau này trở thành một nhân viên của sở tư pháp

The Department of Justice is still quietly investigating the case that happened more than 2 years ago

Sở tư pháp vẫn lặng lẽ điều tra về vụ án đã xảy ra hơn 2 năm

My house is just over 1km from the Department of Justice, so the security is very good

Nhà tôi chỉ cách sở tư pháp hơn 1km nên an ninh rất tốt

The power dispute within the Department of Justice has not ended yet

Cuộc tranh chấp chức quyền trong nội bộ sở tư pháp vẫn chưa có hồi kết

Anna, have you gone to the Department of Justice to get your passport?

Anna, Cậu đã đến sở tư pháp để làm hộ chiếu chưa

Department of Justice là từ nằm trong lĩnh vực pháp luật, nhà nước thường xuất hiện trên các văn bản pháp luật

Ví dụ của phòng tư pháp tiếng Anh?

– Department of Judicial is subiect to the direction and management of the organization; employment positons, civil servant payrolls, civil servant rank structure and work of the district – level people;s committee, and at the same time is subject to the direction inspection, insect and provide guidance in professional skills of the department of justice.

Dịch nghĩa tiếng Việt: Phòng Tư pháp chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, vị trí việc làm, biên chế công chức, cơ cấu ngạch công chức và công tác của Ủy ban nhân dân cấp huyện, đồng thời chịu sự chỉ đạo, kiểm tra, thanh tra, hướng dẫn về chuyên môn nghiệp vụ của Sở Tư pháp.

– Department of Judicial is one of the organs of the state apparatus, performing the fungctions and tasks assigned, including individuals who have adopted different recruitment methods but have both professional and ethical capabilities good.

Dịch nghĩa tiếng Việt: Phòng tư pháp là một trong những cơ quan  của bộ máy nhà nước, thực hiện các chức năng nhiệm vụ được giao, bao gồm những  cá nhân đã thông qua các phương thức tuyển dụng khác nhau nhưng đều có năng lực chuyên môn và đạo đức tốt.

– Department of Judicial is a very important part of state management. The tasks these agencies perform are always close to the people, this is also one of the agencies that make up the prestige of the state.

Dịch nghĩa tiếng Việt: Phòng tư pháp là một một phận hết sức quan trọng đối với việc quản lý nhà nước. Những nhiệm vụ  cơ quan này thực hiện luôn sát thực với nhân dân.Đây cũng là một trong những cơ quan  làm nên  uy tín của Nhà nước.

Từ những phân tích trên chúng tôi mong rằng Quí vị sẽ có thêm những thông tin cần thiết về Phòng tư pháp tiếng Anh là gì? Nếu Quí vị còn thắc mắc hoặc muốn biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ vào số điện thoại  1900 6557.

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng